Từ “straining” trong đoạn 1 có nghĩa là_____________.
A. kết nối
B. hàn gắn
C. phá vỡ
D. làm căng thẳng, áp lực
Từ đồng nghĩa: strain (kéo căng, làm căng thẳng) = experience pressure
However, modern technologies can also have negative effects such as limiting personal contact and straining relationships.